| CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ HÀNG VÀNG TRANG SỨC, MỸ NGHỆ | SỐ: 02/2015/ TCCS -VIETNAMGOLD |
Lần ban hành: 02 |
Ngày hiệu lực: 28/10/2015 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VÀNG VIỆT NAM
- Địa chỉ: Tầng 4 – 5, Tòa nhà Đào Duy Anh, số 9 Đào Duy Anh, Phương Liên, Đống Đa, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 04.3577 2268/69 Fax: 04 3577 2279
- Giấy phép ĐKKD: 0103167138 do Sở kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 08 tháng 01 năm 2009.
CÔNG BỐ
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ SỐ: 02/2015/ TCCS –VIETNAMGOLD
- Tên sản phẩm, hàng hóa: Vàng trang sức, mỹ nghệ.
- Áp dụng cho tất cả các sản phẩm vàng của Công ty. Các sản phẩm có dấu hiệu nhận diện của Công ty được công bố chi tiết trong Bảng chỉ tiêu chất lượng và có dấu hiệu nhận dạng.
- Nhãn hiệu hàng hóa, mã ký hiệu sản phẩm:
VGC, VÀNG VIỆT NAM, VIETNAMGOLD
- Đăng kí nhãn hiệu: Giấy chứng nhận đăng ký Nhãn Hiệu số: 214238 do Bộ Khoa Học và Công Nghệ - Cục sở Hữu Trí Tuệ cấp theo Quyết định số: 57166/QĐ-SHTT ngày 11/10/2013
- Cam kết: Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Vàng Việt Nam cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn công bố ngày 28 tháng 10 năm 2015.
I. MỤC ĐÍCH:
- Nhằm chuẩn hóa về chất lượng sản phẩm và ký, mã hiệu trang sức của thương hiệu VGC, VÀNG VIỆT NAM, VIETNAMGOLD theo yêu cầu của pháp luật
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm vàng trang sức và mỹ nghệ do Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Vàng Việt Nam sản xuất, kinh doanh dưới thương hiệu (nhãn hiệu) VGC, VÀNG VIỆT NAM, VIETNAMGOLD.
III. TRÁCH NHIỆM:
- Đại diện Ban lãnh đạo có trách nhiệm giám sát việc áp dụng tiêu chuẩn này trong toàn Công ty.
IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO/LIÊN QUAN
- Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Căn cứ thông tư 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
- Căn cứ Thông tư số 22/2013/TT/BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ KHCN quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường.
V. NỘI DUNG
1. Thông tin chung:
- Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VÀNG VIỆT NAM
- Địa chỉ: Tầng 4 – 5, Tòa nhà Đào Duy Anh, số 9 Đào Duy Anh, Phương Liên, Đống Đa, TP. Hà Nội.
2. Yêu cầu kĩ thuật:
2.1. Quy cách và các thông tin liên quan của sản phẩm:
- Vật liệu chính, vật liệu phụ, kiểu dáng, kích cỡ, trọng lượng, thành phần… các thông tin này được thể hiện trực tiếp trên sản phẩm, trên nhãn hàng hóa hoặc trên tài liệu đính kèm thông tin hàng hóa.
2.2. Yêu cầu về nguyên liệu sản phẩm:
- Sản phẩm có các thành phẩn chính là vàng, hợp kim vàng và các hợp kim khác. Các thành phần này đảm bảo không nguy hại đến sức khỏe của người sử dụng, không ảnh hướng xấu đến môi trường, không nằm trong danh sách cấm sử dụng trong sản phẩm hàng hóa trang sức và mỹ nghệ theo quy định đang có hiệu lực của nhà nước tại thời điểm sản phẩm đó được sản xuất. Các kim loại được dùng phổ biến: Vàng (Au), bạc (Ag), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Niken (Ni), Palladium (Pd), Rhodium (Rh), Cátmi, Rodi
2.3. Yêu cầu về an toàn sức khỏe và môi trường:
- Tuân thủ theo quy định của Nhà nước
2.4. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng và dấu hiệu nhận dạng:
- Quy tắc: sản phẩm vàng thương hiệu VGC, VÀNG VIỆT NAM, VIETNAMGOLD được sản xuất theo nhiều cấp độ chất lượng vàng (độ tinh khiết phần ‰ theo khối lượng) khác nhau, chỉ tiêu này của sản phẩm được công bố trên nhãn, tài liệu đính kèm và dấu đóng trên sản phẩm.
CÁC CẤP CHẤT LƯỢNG VÀNG MANG NHÃN HIỆU
VGC, VÀNG VIỆT NAM, VIETNAMGOLD
Tên hàng hóa (Tên sản phẩm cụ thể được ghi trên nhãn hàng hóa | Hàm lượng vàng | Thông tin thể hiện trên sản phẩm hoặc trên nhãn đính kèm sản phẩm | Mô tả đặc điểm riêng |
Nhãn hiệu nhà sản xuất | Thông tin độ tinh khiết (Au) | KL vàng, hợp kim vàng | KL đá, VLP gắn trên SF |
Sản phẩm nhẫn tròn VietnamGold ép vỉ 24k |
Nhẫn vàng | 99,99 % | VÀNG VIỆT NAM | 999.9 | 1 chỉ | Không có | - Kiểu dáng: tròn trơn, ép vỉ nhựa bên ngoài - Không có vật liệu hàn, kết dính, sản phẩm là vàng đồng nhất |
2 chỉ |
5 chỉ |
Sản phẩm vàng trang sức 24k |
Kiềng vàng, Dây chuyền vàng, Lắc tay vàng, … | 99,9 % | VGC | 999/99,9%/24k | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có độn si hoặc không |
Sản phẩm vàng trang sức 18k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 75,0 % đến 79,0 % | VGC | 18K/750/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 17k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 70,8 % đến 74,9 % | VGC | 17K/708/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 16k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 66,6 % đến 70,7 % | VGC | 16K/667/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 15k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 62,5 % đến 66,5 % | VGC | 15K/625/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 14k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 58,3 % đến 62,4% | VGC | 14K/585/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 13k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 54,1 % đến 58,2% | VGC | 13K/541/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 12k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 50,0 % đến 54,0% | VGC | 12K/500/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 11k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 45,8 % đến 49,9% | VGC | 11K/458/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 10k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, … | Từ 41,6% đến 45.7% | VGC | 10k/416/% hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 9k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 37,5 % đến 41,5% | VGC | 9K/375/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | Sản phẩm có có vật liệu hàn, kết dính, có lớp xi mạ bên ngoài |
Sản phẩm vàng trang sức 8k |
Dây chuyền vàng, lắc tay vàng, bông tai vàng, … | Từ 33,3 % đến 37,4% | VGC | 8K/333/ % hàm lượng vàng thực tế | Trên nhãn đính kèm | Trên nhãn đính kèm hoặc trên sản phẩm | |
Ghi chú: Trường hợp không có thông tin hàm lượng vàng trực tiếp trên sản phẩm hoặc có sự khác biệt thông tin hàm lượng vàng trên sản phẩm (đúc chìm/ khắc laze) so với nhãn in đính kèm (tem) thì thông tin hàm lượng vàng trên nhãn in đính kèm (tem) là căn cứ nội dung niêm yết chính thức, phù hợp với giấy chứng nhận kiểm định của sản phẩm đó, được sử dụng gắn cùng sản phẩm trong quá trình mua bán.
CHỈ TIÊU CHẤT LIỆU PHỤ CÓ TRONG SẢN PHẨM
I. Chỉ tiêu chất lượng vàng (Độ tinh khiết ‰ theo khối lượng) tối thiểu và khối lượng tối đa của các chi tiết phụ có trong sản phẩm |
STT | Tên chi tiết phụ | Độ tinh khiết (Au) của chi tiết phụ | Khối lượng tối đa của chi tiết phụ có trong sản phẩm (chỉ) | Dấu thể hiện chi tiết phụ có trong sản phẩm | Phương pháp thử |
1. | Lò xo thép trong khóa tròn | 0 | 0,004 | Không có dấu | Sử dụng thiết bị hiện có của Công ty |
2. | Lò xo thép trong khóa càng cua nhỏ | 0 | 0,014 |
3. | Lò xo thép trong khóa càng cua lớn | 0 | 0,03 |
II. Chỉ tiêu chất lượng vàng (độ tinh khiết ‰ theo khối lượng) tối thiểu và khối lượng tối đa của chất hàn (vảy hàn) có trong sản phẩm |
1. | Vảy hàn có trong sản phẩm vàng Trang sức 24k | 99,0 | 0,015 | Không có dấu | Sử dụng thiết bị hiện có của Công ty |
2. | Vảy hàn có trong sản phẩm vàng trang sức 18k | 71,0 | 0,020 |
3. | Vảy hàn có trong sản phẩm vàng trang sức 14k | 53,0 | 0,025 |
4. | Vảy hàn có trong sản phẩm vàng trang sức 10k | 37,0 | 0,035 |
III. Chỉ tiêu về lớp xi |
1. | Độ dày của lớp xi Rhodium (RH) | >0.03 µm | Trọng lượng không lớn hơn sai số cho phép của phép đo khối lượng sản phẩm | Không có dấu | Lý, hóa, cơ |
2. | Độ dày của lớp xi Palladium (RH) | >0.05 µm |
3. | Độ dày của lớp xi vàng (Au) | >0.03 µm |
2.5. Phương pháp thử:
- Sử dụng phương pháp EDXRF: máy phát xạ huỳnh quang tia X, thử tuổi vàng sản phẩm tại các đơn vị thuộc trung tâm kiểm định của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam (TCVN) hoặc thử tuổi vàng tại một số doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận kiểm định như tập đoàn Doji, PNJ …
2.6. Ghi nhãn:
2.6.1. Nơi ghi nhãn:
- Vị trí nhãn vàng trang sức, mỹ nghệ được thực hiện theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 89/2006/NĐ-CP
- Nhãn vàng trang sức, mỹ nghệ được thể hiện trực tiếp trên sản phẩm bằng cách khắc cơ học, khắc laser, đục chìm, đúc chìm, đúc nổi hoặc thể hiện trên nhãn (tem) đính kèm sản phẩm.
2.6.2. Nội dung nhãn
Nội dung ghi nhãn vàng trang sức, mỹ nghệ được thực hiện theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, cụ thể bao gồm các nội dung sau:
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa:
Xuất xứ: (Ví dụ: Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Vàng Việt Nam)
Địa chỉ: (Ví dụ: Tầng 4 – 5, TN số 9 Đào Duy Anh, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội)
- Mã hàng;
- Tên hàng hóa: (Ví dụ: Lắc tay vàng, bông tai vàng, nhẫn vàng, nhẫn cưới vàng …)
- Tên, mã kí hiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất: (Ví dụ: VGC, VÀNG VIỆT NAM, VIETNAMGOLD)
- Hàm Lượng vàng;
- Tổng khối lượng;
- Khối lượng vàng;
- Khối lượng của vật gắn trên trang sức, mỹ nghệ;
Tên của vật gắn trên trang sức, mỹ nghệ: (Ví dụ: Kim cương, CZ, sapphire ….)
…….